Bộ tổng đài panasonic KX-TDA200
- Với 10 khe cắm mở rộng và 1 khe cắm option.
- Dung lượng mở rộng linh hoạt lên tối đa 32 trung kế 128 máy lẻ.
- Lập trình bằng máy tính hoặc bằng bàn điện thoại số.
- Disa lời chào nhiều cấp.
- Khả năng tạo 1000 mã password cho người dùng.
- Kết nối máy tính để tính cước và lập trình tổng đài.
- Khả năng cung cấp từ 8 trung kế bưu điện vào, ra 8 máy lẻ lên tối đa được 16 trung kế bưu điện vào và ra 64 máy lẻ analog hoặc 128 máy lẻ số
Tổng số card hỗ trợ
Số Card trung kế |
8 |
Số Card thuê bao |
8 |
Tổng các loại Card |
11 |
Chú ý: Trong đó, với Card trung kế, mỗi card T1, E1, PRI30, IP-GW4 đếm là 2, riêng với IP-GW4E đếm là 1
Các thiết bị đầu cuối được sử dụng
Loại thiết bị đầu cuối |
KX-TDA100 Không MEC |
KX-TDA100 Có MEC |
Điện thoại (Không sử dụng DXDP) |
- |
- |
Điện thoại (Sử dụng DXDP) |
- |
- |
Điện thoại |
128 |
256 |
Điện thoại thường - 2 dây |
128 |
128 |
Điện thoại số dòng KX-T7600 |
128 |
256 |
Điện thoại số dòng KX-T7560/7565 |
128 |
128 |
Các loại điện thoại số khác |
128 |
128 |
Điện thoại hỗn hợp - 4 dây |
64 |
64 |
Điện thoại IP |
128 |
128 |
Bàn phím gán |
8 |
Trạm phát sóng |
32 |
Tay con không dây |
128 |
Hệ thống hộp thư thoại |
2 |
Chuông cửa |
16 |
Khóa cửa |
16 |
Cảm biến bên ngoài |
16 |
Rơle ngoài |
16 |
Chú ý: Để hệ thống có dung lượng tối đa cần có Card MEC và nguồn công suất vừa
DXDP – Digital eXtra Device Port: Cổng mở rộng thiết bị số
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
KX-TDA100 |
Điện áp nguồn |
AC100V - 240V |
Nguồn ngoài |
36V (+12V x 3), giao diện sẵn có |
Thời gian lưu trữ bộ nhớ |
7 năm |
Chế độ quay số |
Máy nhánh - DP (10pps, 20pps), DTMF Trung kế - DP (10pps, 20pps), DTMF |
Chuyển chế độ |
DP-DTMF, DTMF-DP |
Đầu nối
|
Trung kế (CO Line) - Đầu nối Amphenol (57JE) Thuê bao - Đầu nối Amphenol (57JE) External Paging Output - 2 Conductor jack External MOH Input - 2 Conductor jack |
Tần số chuông |
20 / 25 Hz - Có thể lựa chọn |
Central Office Loop Limit
|
Tối đa 1600 ôm Điều kiện hoạt động: Nhiệt độ 0 - 40 độ C ( 32 - 104 độ F ); Độ ẩm 10 - 90 % |
Nhạc chờ
|
2 cổng: MOH #1, MOH #2 ( Điều khiển mức -11dB - +11dB, bước điều chỉnh 1dB. Thông báo bên trong - Internal Paging ( Điều khiển mức -15dB - +6dB, bước điều chỉnh 3dB. Thông báo bên ngoài - External Paging: 2 cổng ( Điều khiển mức: -15dB - +15dB bước điều chỉnh dB) |
Cổng giao diện nối tiếp |
USB: 1 cổng RS-232C: 1 cổng 115.2kbps |
Cấu trúc |
Kiểu khe cắm, có thể bắt vào Rack 19' |
Kích thước |
430mm(rộng) x 415mm(cao) x 270(sâu) |
Trọng lượng khi cắm đầy Card |
Dưới 16Kg |
Khả năng hệ thống
Khả năng hệ thống |
KX-TDA100
|
Hệ thống
|
Tin nhắn chờ (Máy nhánh) |
1X16 ký tự |
Tin nhắn chờ (Hệ thống) |
8X16 ký tự |
Vùng cất cuộc gọi |
100 |
Đàm thoại hội nghị |
Tổng số bên 32 (VD 4 cuộc x 8 bên ) |
Lớp dịch vụ |
64 |
Bảng DID/DDI |
32 chữ số, 1000 số |
Số máy nhánh |
1-4 chữ số |
Mã bảo mật máy nhánh |
10 chữ số 1 mã / máy nhánh |
Mã truy cập tổng đài |
10 chữ số 10 mã / nhóm trung kế |
Bảng thời gian xếp hàng |
64 |
Kế hoạch kiểu chuông |
8 |
Số người lập trình đồng thời |
1 người lập trình hệ thống + 63 người lập trình cá nhân 1 người lập trình quản lý + 63 người lập trình cá nhân |
Lưu trữ bản ghi thông tin cuộc gọi |
200 cuộc |
Tenant |
8 |
Lịch cho đợt nghỉ |
24 |
Mã kiểm tra |
4 chữ số, 1000 mã |
Mã bảo mật cho mã kiểm tra |
10 chữ số, 1000 mã |
Quay số
|
Cuộc gọi khẩn cấp |
32 chữ số, 10 số |
Đường dây nóng |
32 chữ số |
Truy cập dịch vụ ISDN |
32 chữ số |
Bảng số quay tắt cá nhân |
Không có MEC hoặc EMEC: 32 chữ số, 10 số / máy nhánh |
Có MEC hoặc EMEC: 32 chữ số, 100 số / máy nhánh |
Quay số nhanh |
4 chữ số, 80 số ( Có Card MEC cộng thêm 4000 số 8 chữ số) |
Quay lại số |
32 chữ số |
Bảng quay số tắt hệ thống |
Không có MEC hoặc EMEC: 32 chữ số, 1000 số |
Có MEC hoặc EMEC: cộng thêm 1000 số 32 chữ số / tenant |
Nhóm
|
Nhóm quảng bá |
8 nhóm (32 thành viên / nhóm) |
Nhóm nhấc máy thay |
64 |
Nhóm tìm bắt máy rỗi |
64 (16 máy nhánh / nhóm) |
Nhóm nhận cuộc gọi đến |
128 (32 máy nhánh / nhóm) |
Nhóm thông báo |
32 |
Nhóm đổ chuông tay con không dây |
32 |
Nhóm trung kế |
64 |
Nhóm hộp thư thoại (DPT) |
2 nhóm x 12 cổng (24 kênh) |
Nhóm hộp thư thoại (DTMF) |
2 nhóm x 32 kênh |
Hạn chế
|
Mức hạn chế |
7 |
Mã hạn chế |
16 chữ số, 100 mã/mức |
Mã ngoại lệ |
16 chữ số, 100 mã/mức |
Tự động chọn dịch vụ |
Bảng kế hoạc định tuyến theo thời gian |
16 bảng |
Bảng đầu số |
16 chữ số, 1000 đầu số |
Bảng đầu số ngoại lệ |
16 chữ số, 100 mã/mức |
Mã dịch vụ |
10 |
Mã ghi hóa đơn |
10 chữ số |
Mã quyền hạn |
10 chữ số |
Nhật ký cuộc gọi
|
Nhật ký cuộc gọi đi - PT |
100 bản ghi / máy nhánh 1520 bản ghi / hệ thống |
Nhật ký cuộc gọi đi - PS |
100 bản ghi / máy nhánh 640 bản ghi / hệ thống |
Nhật ký cuộc gọi đến - PT |
100 bản ghi / máy nhánh 3040 bản ghi / hệ thống |
Nhật ký cuộc gọi đến - PS + ICD |
100 bản ghi / máy nhánh 2048 bản ghi / hệ thống |
Tin nhắn đợi |
Tin nhắn đợi - PS + ICD |
256 |
Tin nhắn đợi - PS + SLT |
512 |
Lời nhắn DISA |
Lời chào tổng đài |
64 |
Tổng thời gian ghi âm lời chào |
8 phút |
Khách sạn |
Hóa đơn cho khách thuê (Phải có card MEC hoặc EMEC) |
4000 bản ghi / tổng đài |
Điều hành khách sạn |
4 |
Cước phí cuộc gọi |
7 chữ số cả chữ số thập phân |
Định giá cước |
3 ký tự loại tiền/ký hiệu (VD: USD, VND) |
Mạng
|
Bảng TIE và biến đổi số |
32 đầu số |
Đầu số |
3 chữ số |
Mã tổng đài |
7 chữ số |
NDSS: Giám sát nhiều tổng đài |
8 |
NDSS: Máy nhánh giám sát tổng đài |
250 |
CTI
|
PC Console |
8 |
PC Phone |
64 |
Mật khẩu
|
Mật khẩu quản trị |
4 - 10 chữ số |
Mật khẩu người dùng |
4 - 10 chữ số |
Mật khẩu quản lý |
4 - 10 chữ số |